bỏ rơi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ rơi+ verb
- To leave far behind
- xe trước chạy nhanh, bỏ rơi những xe sau
the lead car drove fast and left the following ones far behind
- xe trước chạy nhanh, bỏ rơi những xe sau
- To let down
- tập thể không bỏ rơi người mắc sai lầm
the community will not let down those who have made mistakes
- tập thể không bỏ rơi người mắc sai lầm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ rơi"
Lượt xem: 546